51 |
3550/CV-UBND |
16/04/2019 |
Công văn 3550/CV-UBND |
|
52 |
1178/QĐ-NHNN |
30/05/2019 |
Quyết định 1178/QĐ-NHNN |
|
53 |
5556/KH-UBND |
10/06/2019 |
Kế hoạch |
|
54 |
12/CT-TTg |
24/04/2023 |
Chỉ thị 12/CT-TTg |
|
55 |
670/KH-KHH |
26/06/2023 |
Kế hoạch tuyên truyền gương điển hình tiên tiến giai đoạn 2022-2025 |
|
56 |
1125/QĐ-NHNN |
15/06/2023 |
Quyết định số 1125/QĐ-NHNN |
|
57 |
1124/QĐ-NHNN |
15/06/2023 |
Quyết định số 1124/QĐ-NHNN |
|
58 |
408/KH-KHH |
23/04/2023 |
Kế hoạch tuyên truyền gương điển hình tiên tiến tại Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2023-2025 |
|
59 |
233/KH-KHH |
05/03/2023 |
Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa |
|
60 |
187/KH-KHH |
21/02/2023 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa |
|
61 |
79/KH-KHH |
15/01/2023 |
Kế hoạch cải thiện và nâng cao chỉ số CCHC và chỉ số hài lòng năm 2023 của NHNN tỉnh Khánh Hòa |
|
62 |
05/QĐ-KHH |
10/01/2023 |
Quyết định công bố Mục tiêu chất lượng năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa |
|
63 |
138/QĐ-UBND |
15/01/2023 |
Danh sách các sản phẩm đạt chứng nhận OCOP 5 sao năm 2022 tỉnh Khánh Hòa |
|
64 |
139/QĐ-UBND |
15/01/2023 |
Danh sách các sản phẩm đạt chứng nhận OCOP 3-4 sao năm 2022 tỉnh Khánh Hòa |
|
65 |
197/QĐ-UBND |
18/01/2023 |
Quyết định |
|
66 |
136/KH-KHH |
07/02/2023 |
Kế hoạch |
|
67 |
48/KH-KHH |
10/01/2023 |
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Khánh Hòa |
|
68 |
254/QĐ-SNV |
18/12/2022 |
Quyết định phê duyệt kết quả xác định Chỉ số hài lòng đối với các sở, cơ quan ngành dọc và UBND cấp huyện năm 2022 |
|
69 |
620/KH-KHH |
20/07/2022 |
Kế hoạch 620/KH-KHH |
|
70 |
489/QĐ-UBND |
25/02/2021 |
Quyết định 489/QĐ-UBND |
|
71 |
05/2021/QĐ-UBND |
14/07/2021 |
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND |
|
72 |
2529/QĐ-UBND |
08/09/2022 |
Quyết định 2529/QĐ-UBND |
|
73 |
2525/QĐ-UBND |
08/09/2022 |
Quyết định 2525/QĐ-UBND |
|
74 |
2578/QĐ-UBND |
15/09/2022 |
Quyết định 2578/QĐ-UBND |
|
75 |
2577/QĐ-UBND |
15/09/2022 |
Quyết định 2577/QĐ-UBND |
|
76 |
2978/QĐ-UBND |
30/10/2022 |
Quyết định 2978/QĐ-UBND |
|
77 |
3230/QĐ-UBND |
27/11/2022 |
Quyết định 3230/QĐ-UBND |
|
78 |
234/QĐ-KHH |
13/12/2022 |
Quyết định công bố lại HTQLCL (tháng 12/2022) |
|
79 |
04/2020/QĐ-UBND |
17/02/2020 |
Quyết định |
|
80 |
1055/BC-KHH |
27/11/2022 |
Báo cáo |
|
81 |
1027/KH-KHH |
17/11/2022 |
Kế hoạch |
|
82 |
1813/QĐ-NHNN |
23/10/2022 |
QUYẾT ĐỊNH |
|
83 |
1812/QĐ-NHNN |
23/10/2022 |
Quyết định |
|
84 |
1607/QĐ-NHNN |
21/09/2022 |
Quyết định |
|
85 |
Phụ lục kèm theo Văn bản số 799/KHH-THNSKSN |
15/09/2022 |
Danh sách sản phẩm được công nhận và xếp hạng đạt sao OCOP tỉnh Khánh Hòa năm 2019-2021 (kèm theo Văn bản số 799/KHH-THNSKSNB ngày 16/9/2022 của NHNN CN tỉnh Khánh Hòa) |
|
86 |
114/QĐ-KHH |
13/07/2022 |
Quyết định công bố lại HTQLCL |
|
87 |
76/NQ-CP |
14/07/2021 |
Nghị quyết 76/NQ-CP |
|
88 |
56/QĐ-NHNN |
18/01/2022 |
Quyết định 56/QĐ-NHNN |
|
89 |
1606/QĐ-NHNN |
06/10/2021 |
Quyết định 1606/QĐ-NHNN |
|
90 |
286/QĐ-UBND |
25/01/2022 |
Quyết định 286/QĐ-UBND |
|
91 |
4831/QĐ-UBND |
23/12/2021 |
Quyết định 4831/QĐ-UBND |
|
92 |
1097/QĐ-NHNN |
27/06/2022 |
Quyết định 1097/QĐ-NHNN |
|
93 |
4782/QĐ-UBND |
22/12/2021 |
Quyết định 4782/QĐ-UBND |
|
94 |
2147/QĐ-NHNN |
30/12/2021 |
Quyết định 2147/QĐ-NHNN |
|
95 |
43/QĐ-NHNN |
16/01/2022 |
Quyết định 43/QĐ-NHNN |
|
96 |
84/QĐ-KHH |
22/05/2022 |
Quyết định 84/QĐ-KHH |
|
97 |
860/QĐ-UBND |
30/03/2022 |
Quyết định 860/QĐ-UBND |
|
98 |
507/QĐ-UBND |
17/02/2022 |
Quyết định 507/QĐ-UBND |
|
99 |
58/QĐ-UBND |
06/01/2022 |
Quyết định 58/QĐ-UBND |
|
100 |
10/2022/QĐ-UBND |
19/05/2022 |
Quyết định 10/2022/QĐ-UBND |
|