1 |
QT.CN42.TT.01 |
19/11/2024 |
Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
2 |
QT.CN42.TT.02 |
19/11/2024 |
Đóng tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
3 |
QT.CN42.HĐNH.06 |
31/07/2024 |
Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
4 |
QT.CN42.HĐNH.71 |
31/07/2024 |
Chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch |
|
5 |
QT.CN42.HĐNH.79 |
31/07/2024 |
Tự nguyện chấm dứt hoạt động chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại |
|
6 |
QT.CN42.HĐNH.35 |
31/07/2024 |
Tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
|
7 |
QT.CN42.HĐNH.42 |
31/07/2024 |
Đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
8 |
QT.CN42.HĐNH.40 |
31/07/2024 |
Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
|
9 |
QT.CN42.HĐNH.05 |
31/07/2024 |
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương mại trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10 |
QT.CN42.HĐNH.03 |
31/07/2024 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký mới |
|
11 |
QT.CN42.K.01 |
05/08/2024 |
Tặng thưởng Tập thể lao động xuất sắc |
|
12 |
QT.CN42.K.02 |
05/08/2024 |
Tặng thưởng Giấy khen của Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
13 |
QT.CN42.NH.05 |
05/08/2024 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
|
14 |
QT.CN42.NH.02 |
05/08/2024 |
Chấp thuận đăng ký thay đổi, bổ sung đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
15 |
QT.CN42.NH.20 |
05/08/2024 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
16 |
QT.CN42.NH.03 |
05/08/2024 |
Chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi - trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng - tổ chức kinh tế |
|
17 |
QT.CN42.NH.07 |
05/08/2024 |
Đăng ký thay đổi Khoản vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
|
18 |
QT.CN42.NH.06 |
05/08/2024 |
Đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
19 |
QT.CN42.NH.04 |
05/08/2024 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
|
20 |
QT.CN42.NH.01 |
05/08/2024 |
Chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
21 |
QT.CN42.HDNH.82 |
30/03/2023 |
Quy trình tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
22 |
QT.CN42.HDNH.81 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của tổ chức tin dụng phi ngân hàng |
|
23 |
QT.CN42.HDNH.80 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh) của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
24 |
QT.CN42.HDNH.66 |
15/08/2023 |
Quy trình Báo cáo việc khai trương hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
25 |
QT.CN42.HDNH.56 |
18/12/2023 |
Quy trình Đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
|
26 |
QT.CN42.HDNH.47 |
30/03/2023 |
Chấp thuận thay đổi tên của quỹ tín dụng nhân dân |
|
27 |
QT.CN42.HDNH.46 |
30/03/2023 |
Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
|
28 |
QT.CN42.HDNH.45 |
30/03/2023 |
Chấp thuận thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân |
|
29 |
QT.CN42.HDNH.44 |
30/03/2023 |
Chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
|
30 |
QT.CN42.HDNH.42 |
13/11/2023 |
Đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
31 |
QT.CN42.HDNH.40 |
28/03/2024 |
Quy trình chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân |
|
32 |
QT.CN42.HDNH.36 |
13/11/2023 |
Quy trình xác nhận đủ điều kiện hoạt động tại địa điểm mới đối với phòng giao dịch bưu điện thay đổi địa điểm |
|
33 |
QT.CN42.HDNH.35 |
13/11/2023 |
Quy trình tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện |
|
34 |
QT.CN42.HDNH.33 |
17/08/2022 |
Quy trình chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
35 |
QT.CN42.TTE.02 |
28/11/2023 |
Quy trình đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức gián tiếp |
|
36 |
QT.CN42.TTE.01 |
28/11/2023 |
Quy trình đề nghị chiết khấu giấy tờ có giá theo phương thức trực tiếp |
|
37 |
QT.CN42.KQ.04 |
22/11/2022 |
Quy trình đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông và do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
38 |
QT.CN42.KQ.03 |
22/11/2022 |
Quy trình đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản đủ điều kiện đổi không cần giám định |
|
39 |
QT.CN42.KQ.02 |
28/11/2023 |
Quy trình đề nghị giám định tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
|
40 |
QT.CN42.HDNH.21 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
|
41 |
QT.CN42.HDNH.20 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở) của ngân hàng hợp tác xã |
|
42 |
QT.CN42.HDNH.01 |
28/03/2024 |
Quy trình cấp giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân |
|
43 |
QT.CN42.TTE.03 |
28/11/2023 |
Quy trình đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
|
44 |
QT.CN42.NH.34 |
09/03/2023 |
Điều chỉnh giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
45 |
QT.CN42.NH.33 |
09/03/2023 |
Cấp giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
46 |
QT.CN42.NH.32 |
09/03/2023 |
Đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
47 |
QT.CN42.NH.25 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định đăng ký thay đổi trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
48 |
QT.CN42.NH.24 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định chấp thuận gia hạn đăng ký trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
49 |
QT.CN42.NH.23 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định chấp thuận đăng ký trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
50 |
QT.CN42.NH.21 |
09/03/2023 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
51 |
QT.CN42.NH.20 |
09/03/2023 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
52 |
QT.CN42.NH.11 |
09/03/2023 |
Xác nhận thay giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
53 |
QT.CN42.NH.10 |
09/03/2023 |
Xác nhận giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
54 |
QT.CN42.NH.09 |
24/11/2022 |
Cấp thay đổi tài khoản truy cập trang điện tử vay trả nợ nước ngoài |
|
55 |
QT.CN42.NH.08 |
24/11/2022 |
Cấp tài khoản truy cập trang điện tử vay trả nợ nước ngoài |
|
56 |
QT.CN42.NH.07 |
24/11/2022 |
Xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
57 |
QT.CN42.NH.06 |
24/11/2022 |
Xác nhận đăng ký khoản vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh có kim ngạch vay tương đương đến 10 triệu USD |
|
58 |
QT.CN42.NH.03 |
09/03/2023 |
Chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
59 |
QT.CN42.NH.02 |
09/03/2023 |
Chấp thuận đăng ký thay đổi, bổ sung đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
60 |
QT.CN42.NH.01 |
09/03/2023 |
Chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|