1 |
Bản cam kết |
06/08/2018 |
BẢN CAM KẾT Không phân biệt đối xử, thực hiện bình đẳng, minh bạch trong thủ tục hành chính, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp tiếp cận dịch vụ ngân hàng |
|
2 |
QT.CN42.NH.01 |
09/03/2023 |
Chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
3 |
QT.CN42.NH.02 |
09/03/2023 |
Chấp thuận đăng ký thay đổi, bổ sung đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
4 |
QT.CN42.NH.03 |
09/03/2023 |
Chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
|
5 |
QT.CN42.NH.04 |
09/11/2021 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ |
|
6 |
QT.CN42.NH.05 |
09/11/2021 |
Cấp chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ |
|
7 |
QT.CN42.NH.06 |
24/11/2022 |
Xác nhận đăng ký khoản vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh có kim ngạch vay tương đương đến 10 triệu USD |
|
8 |
QT.CN42.NH.07 |
24/11/2022 |
Xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
|
9 |
QT.CN42.NH.08 |
24/11/2022 |
Cấp tài khoản truy cập trang điện tử vay trả nợ nước ngoài |
|
10 |
QT.CN42.NH.09 |
24/11/2022 |
Cấp thay đổi tài khoản truy cập trang điện tử vay trả nợ nước ngoài |
|
11 |
QT.CN42.NH.10 |
09/03/2023 |
Xác nhận giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
12 |
QT.CN42.NH.11 |
09/03/2023 |
Xác nhận thay giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
|
13 |
QT.CN42.NH.17 |
09/11/2021 |
Cấp Giấy phép thu chi ngoại tệ mặt và hoạt động ngoại hối khác liên quan đến hoạt động kinh doanh casino |
|
14 |
QT.CN42.NH.18 |
09/11/2021 |
Cấp gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thu chi ngoại tệ mặt và hoạt động ngoại hối khác liên quan đến hoạt động kinh doanh casino |
|
15 |
QT.CN42.NH.19 |
09/11/2021 |
Cấp chuyển đổi Giấy phép thu chi ngoại tệ mặt và hoạt động ngoại hối khác liên quan đến hoạt động kinh doanh casino |
|
16 |
QT.CN42.NH.20 |
09/03/2023 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
17 |
QT.CN42.NH.21 |
09/03/2023 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
18 |
QT.CN42.NH.22 |
09/11/2021 |
Tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức mỹ nghệ |
|
19 |
QT.CN42.NH.23 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định chấp thuận đăng ký trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
20 |
QT.CN42.NH.24 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định chấp thuận gia hạn đăng ký trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
21 |
QT.CN42.NH.25 |
09/03/2023 |
Cấp Quyết định đăng ký thay đổi trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho TCKT |
|
22 |
QT.CN42.NH.26 |
09/11/2021 |
Xác nhận giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài lĩnh vực dầu khí |
|
23 |
QT.CN42.NH.27 |
10/11/2021 |
Xác nhận thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài lĩnh vực dầu khí |
|
24 |
QT.CN42.NH.28 |
09/11/2021 |
Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia |
|
25 |
QT.CN42.NH.29 |
09/11/2021 |
Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ở ngân hàng tại Lào |
|
26 |
QT.CN42.NH.30 |
09/11/2021 |
Chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
|
27 |
QT.CN42.NH.31 |
09/11/2021 |
Cấp Giấy phép mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài |
|
28 |
QT.CN42.NH.32 |
09/03/2023 |
Đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
|
29 |
QT.CN42.NH.33 |
09/03/2023 |
Cấp giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
30 |
QT.CN42.NH.34 |
09/03/2023 |
Điều chỉnh giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài |
|
31 |
QT.CN42.TT.01 |
30/07/2024 |
Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|
32 |
QT.CN42.KQ.01 |
28/11/2023 |
Quy trình giám định tiền giả, tiền nghi giả |
|
33 |
QT.CN42.TTE.03 |
28/11/2023 |
Quy trình đề nghị cấp mới và thu hồi mã khóa truy cập, mã chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu tại NHNN |
|
34 |
QT.CN42.HDNH.01 |
28/03/2024 |
Quy trình cấp giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân |
|
35 |
QT.CN42.HDNH.02 |
07/12/2021 |
Quy trình khai trương hoạt động quỹ tín dụng nhân dân |
|
36 |
QT.CN42.HDNH.03 |
07/12/2021 |
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký mới |
|
37 |
QT.CN42.HDNH.04 |
07/12/2021 |
Quy trình thay đổi các thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký chương trình, dự án tài chính vi mô có địa bàn hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
38 |
QT.CN42.HDNH.05 |
14/03/2022 |
Quy trình chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
39 |
QT.CN42.HDNH.06 |
14/03/2022 |
Quy trình chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại |
|
40 |
QT.CN42.HDNH.07 |
07/12/2021 |
Quy trình báo cáo về việc đổi tên phòng giao dịch của Ngân hàng thương mại |
|
41 |
QT.CN42.HDNH.10 |
07/12/2021 |
Thông báo điều kiện khai trương hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
42 |
QT.CN42.HDNH.11 |
07/12/2021 |
Tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
|
43 |
QT.CN42.HDNH.12 |
07/12/2021 |
Thay đổi địa chỉ đặt trụ sở phòng giao dịch do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm) của quỹ tín dụng nhân dân |
|
44 |
QT.CN42.HDNH.13 |
07/12/2021 |
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
|
45 |
QT.CN42.HDNH.14 |
07/12/2021 |
Thay đổi tên phòng giao dịch quỹ tín dụng nhân dân |
|
46 |
QT.CN42.HDNH.15 |
07/12/2021 |
Khai trương hoạt động phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
|
47 |
QT.CN42.HDNH.16 |
07/12/2021 |
Chấp thuận thành lập phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân |
|
48 |
QT.CN42.HDNH.17 |
07/12/2021 |
Quy trình thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của ngân hàng Hợp tác xã |
|
49 |
QT.CN42.HDNH.18 |
07/12/2021 |
Quy trình thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
|
50 |
QT.CN42.HDNH.19 |
07/12/2021 |
Quy trình thay đổi địa điểm đặt trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
|
51 |
QT.CN42.HDNH.20 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã do thay đổi địa giới hành chính (không thay đổi địa điểm đặt trụ sở) của ngân hàng hợp tác xã |
|
52 |
QT.CN42.HDNH.21 |
30/03/2023 |
Quy trình thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh của ngân hàng hợp tác xã |
|
53 |
QT.CN42.HDNH.22 |
07/12/2021 |
Quy trình khai trương hoạt động chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
|
54 |
QT.CN42.HDNH.23 |
07/12/2021 |
Quy trình tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của ngân hàng hợp tác xã |
|
55 |
QT.CN42.HDNH.24 |
07/12/2021 |
Quy trình thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp ở trong nước, văn phòng đại diện ở nước ngoài của ngân hàng hợp tác xã |
|
56 |
QT.CN42.HDNH.26 |
07/12/2021 |
Thông báo thay đổi tên chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã |
|
57 |
QT.CN42.HDNH.27 |
07/12/2021 |
Thông báo khai trương hoạt động văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp trong nước, văn phòng đại diện ở nước ngoài của ngân hàng hợp tác xã |
|
58 |
QT.CN42.HDNH.28 |
07/12/2021 |
Thông báo ngày dự kiến bắt đầu hoạt động tại địa điểm mới trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
|
59 |
QT.CN42.HDNH.29 |
07/12/2021 |
Chấp thuận tăng mức vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
60 |
QT.CN42.HDNH.30 |
07/12/2021 |
Chấp thuận tạm ngừng hoạt động kinh doanh từ 05 ngày làm việc trở lên (trừ trường |
|